Xin chào, chào mừng bạn đến với trang web chính thức của Công ty TNHH Kim Thà
0799-3672888
13879986748
Vật liệu gốm, vật liệu kim loại, vật liệu nhựa - Trang chủ Công ty TNHH Kim Thành Jiangxi
Liên hệ với chúng tôi

Vật liệu gốm, vật liệu kim loại, vật liệu nhựa - Trang chủ Công ty TNHH Kim Thành Jiangxi game quay hũ

Địa chỉ: Bên cạnh quốc lộ 319, xã Cựu Đường, huyện Phùng Cao, thành phố Bính Tương, tỉnh Giang Tây
Điện thoại di động: 13879986748

Số điện thoại tư vấn 0799-3672888

Thể lưu nhiệt bằng gốm lỗ hổng

Ngày đăng: 30-07-2019 11:39 Lượt xem:



Công nghệ đốt cháy bằng không khí nóng tích nhiệt (viết tắt là HTAC) mang lại hiệu quả tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. tỷ số trực tuyến bóng đá 7m.cn So với công nghệ đốt truyền thống, công nghệ này tiết kiệm nhiên liệu từ 20-50%, giảm tổn thất oxy hóa hơn 20%, giảm phát thải NOx trên 40% và nâng cao đáng kể hiệu suất sản xuất. Một trong những bộ phận quan trọng của hệ thống là khối trao đổi nhiệt dạng lỗ tổ ong có diện tích trao đổi nhiệt lớn trong mỗi đơn vị thể tích, khả năng truyền nhiệt nhanh, lực cản dòng khí nhỏ, độ xuyên sâu nhiệt thấp và hiệu suất nhiệt cao. Khối trao đổi nhiệt này có nhiều kiểu lỗ như lỗ vuông, lỗ tròn, lỗ lục giác và nhiều loại mặt cắt khác nhau như mặt phẳng, mặt nghiêng, mặt một rãnh, mặt hai rãnh. Các kỹ sư của công ty chúng tôi đã chủ động sáng tạo dựa trên đặc điểm và điều kiện sử dụng của các lò công nghiệp tại Việt Nam, lần đầu tiên trong nước sử dụng vật liệu gốm cromat crôm điện nóng chảy ở nhiệt độ trên 2000°C kết hợp với các vật liệu tinh khiết khác để chế tạo khối trao đổi nhiệt dạng lỗ tổ ong, gạch chắn nhiệt và cầu nhiệt. Vật liệu tổng hợp này có ưu điểm như độ bền nhiệt cao, nhiệt độ mềm dẻo chịu tải nặng cao, khả năng chống xâm nhập tốt, ổn định nhiệt tốt, dẫn nhiệt nhanh, khả năng chống xói mòn tốt, mật độ lớn và dung nhiệt lớn, do đó tuổi thọ đạt trình độ tương đương sản phẩm cùng loại nhập khẩu từ nước ngoài. Ngoài ra, chất xúc tác được thêm vào có thể bắt đầu phản ứng cháy xúc tác với CO và các hợp chất HC trong khói khí ở khoảng 600°C, từ đó nâng cao hiệu quả thu hồi nhiệt dư và giảm phát thải khí gây ô nhiễm. Hiện nay, công nghệ này đang được triển khai rộng rãi.

(2) Thông số kỹ thuật


Dài * Rộng * Cao

Số lỗ

Khoảng cách giữa các lỗ

Độ dày thành

Độ dày thành cạnh

Diện tích so sánh

Tỷ lệ lỗ thông

Hình dạng mặt đầu

200*100*100

20*9

Lỗ tròn ¢8.5

2.3

2.5

280

51

150*100*100

36*24

Lỗ vuông ¢3*3

1.1

1.2

734

52

150*100*100

35*20

Lỗ lục giác ¢4

1.0

1.2

687

65

150*100*100

10*6

Lỗ lục giác ¢12

4.0

4.0

210

50

150*100*100

35*20

Lỗ lục giác ¢3.5

1.5

1.5

570

50

150*100*100

17*13

Lỗ tròn ¢7.5

1.2

1.3

366

57

150*100*100

33*19

Lỗ tròn ¢4

1.0

1.3

568

53

150*100*100

15*9

Lỗ tròn ¢8.5

2.3

2.5

280

51

150*100*100

38*22

Lỗ lục giác ¢3.6

0.9

1.2

696

63

150*100*100

42*28

Lỗ vuông ¢2.6*2.6

1.0

1.1

815

53

100*100*100

7*6

Lỗ lục giác ¢12

4.0

4.0

224

52

100*100*100

31*31

Lỗ vuông ¢2.65*2.65

0.55

0.7

1065

67

100*100*100

24*24

Lỗ vuông ¢3*3

1.1

1.2

741

52

100*100*100

23*20

Lỗ lục giác ¢4

1.0

1.2

608

84

100*100*100

10*9

Lỗ tròn ¢8.5

2.3

2.5

280

51

(3) Tính chất vật lý


Tính năng

Chất liệu

Đá xà phòng

Hợp chất đolêxít và xà phòng

Đolêxít

Hợp chất đolêxít và tuynit

Đolêxít crom

Đolêxít zirconi

Trọng lượng thể tích (g/cm³)

0.6-0.8

0.7-0.9

0.8-1.0

0.9-1.1

0.9-1.15

0.9-1.15

Hệ số giãn nở nhiệt (20-1000 ℃)*10⁻⁶·0C⁻¹ link w88

1.8-2.3

4-5

5-6

5-6.5

5-6.5

5-6

Nhiệt dung riêng (J·(g·K)⁻¹

≥0.85

≥0.90

≥1.0

≥1.10

≥1.15

≥1.15

Hệ số dẫn nhiệt (1000℃)(w·(m·k)⁻¹

≥1.0

≥1.10

≥1.20

≥1.20

≥1.30

≥1.30

Nhiệt độ sử dụng tối đa (℃)

1250

1350

1450

1550

1550

1550

Cường độ nén theo trục A/MPa

≥20

≥22

≥22

≥25

≥30

≥30

Cường độ nén theo trục B/MPa

>8

>10

>10

>12

>15

>15


(4) Tính chất hóa học


Thành phần

Chất liệu

Đá xà phòng

Hợp chất đolêxít và xà phòng

Đolêxít

Hợp chất đolêxít và tuynit

Đolêxít crom

Đolêxít zirconi

SiO2

42-52

40-50

35-38

25-30

23-28

23-28

AL2O3

36-40

45-50

60-65

65-70

65-70

65-70

MgO

12-15

6-9

≤0.5

≤0.5

≤0.5

≤0.5

Fe2O3

<1.0

<1.0

<1.0

<1.0

<1.0

<1.0

K2O+Na2O+CaO

<1.2

<1.2

<1.2

<1.2

<1.2

<1.2


Thông tin được đề xuất