Xin chào, chào mừng bạn đến với trang web chính thức của Công ty TNHH Kim Thà
0799-3672888
13879986748
Vật liệu gốm, vật liệu kim loại, vật liệu nhựa - Trang chủ Công ty TNHH Kim Thành Jiangxi
Liên hệ với chúng tôi

Vật liệu gốm, vật liệu kim loại, vật liệu nhựa - Trang chủ Công ty TNHH Kim Thành Jiangxi

Địa chỉ: Bên cạnh quốc lộ 319, xã Cựu Đường, huyện Phùng Cao, thành phố Bính Tương, tỉnh Giang Tây keo truc tuyen
Điện thoại di động: 13879986748

Số điện thoại tư vấn 0799-3672888

Vật liệu lấp đầy vòng nhựa

Thời gian đăng: 31-07-2019 15:55 Lượt xem:


Vật liệu đệm Hải Nhẫn bằng nhựa còn được gọi là vòng Laisi kiểu vương miện, lần đầu tiên được phát triển ở nước ngoài. Đây là một loại vật liệu đệm có lỗ mới được sản xuất bằng phương pháp đúc nhự Dựa trên cảm hứng từ loại vật liệu này trong các thiết bị nhập khẩu, Trung Quốc đã tiến hành nghiên cứu và thành công trong việc phát triển vật liệu Hải Nhẫn nội địa. tỷ số trực tuyến bóng đá 7m.cn Cấu trúc độc đáo của vật liệu đệm Hải Nhẫn không chỉ mang lại những ưu điểm như lưu lượng lớn, áp suất thấp, khả năng chống ăn mòn tốt và chịu va đập tốt, mà còn giúp ngăn ngừa sự kẹt giữa các lớp vật liệu, giảm hiện tượng dòng chảy dọc thành và phân bố khí - lỏng đều hơn.

Đặc điểm nổi bật của vật liệu đệm Hải Nhẫn bằng nhựa: áp suất thấp, phân bố khí - lỏng tốt trong lớp vật liệu, khả năng chống bám bẩn cao. kèo trực tuyến Ứng dụng của vật liệu đệm Hải Nhẫn trong tháp: hấp thụ khí, tách khí axit, rửa sạch và sản xuất phân bón trong các tình huống thực tế.

Thông số của vật liệu lấp đầy vòng Hải Nhĩ bằng nhựa:

Kích thước Đường kính * Chiều cao * Độ dày Diện tích bề mặt riêng Tỷ lệ rỗng Số lượng xếp chồng Trọng lượng xếp chồng Hệ số vật liệu lấp đầy khô
mm mm m2/m3 m3/m3 n/m3 kg/m3 m-1
50 Φ50×50×1.5 107 94 8200 50 70
76 Φ76×76×1.8 75 95 3420 45 87
100 Φ100×100   ×2.0 55 96 1850 48 46


Vật liệu đệm Hải Nhẫn polypropylen Nếu khách hàng cần các chất liệu khác, có thể lựa chọn các loại nhựa như PBT, PE, PP, RPP, PVC, CPVC, PVDF... Các thông số chi tiết về vật liệu nhựa cụ thể như sau:

Đặc tính vật liệu PE PP RPP PVC CPVC PVDF
Mật độ: g/cm 3 0.94~0.96 0.89~0.91 0.92~0.94 1.32~1.44 1.50~1.54 1.75~1.78
Nhiệt độ sử dụng ℃ ≤90 ≤100 ≤130 ≤60 ≤90 ≤280
Khả năng chống ăn mòn hóa học Chống ăn mòn Chống ăn mòn Chống ăn mòn Chống ăn mòn Chống ăn mòn Chống ăn mòn
Độ bền nén: N/mm ≥6.0 ≥6.5 ≥7.0 ≥6.0 ≥8.0 ≥10.0

Thông tin được đề xuất