
Làm đầy cầu rỗng đa diện bằng nhựa là một loại vật liệu lấp đầy hiệu quả được sản xuất từ polypropylen (PP) thông qua quá trình đúc nóng chảy. mua thẻ trực tuyến Cầu rỗng đa diện được cấu tạo từ hai bán cầu kết hợp thành một hình cầu tròn, ở giữa cầu có một vòng gia cường bao quanh toàn bộ chu vi. Trên vòng gia cường này, phía trên và dưới đều có 12 mảnh cánh cầu được bố trí theo hướng tia sáng từ trục trung tâm. Mỗi bán cầu được thiết kế với 12 lá nhọn bán nguyệt, các lá này của hai bán cầu được sắp xếp lệch nhau. Đặc điểm nổi bật của cầu rỗng đa diện bằng nhựa là có nhiều lá, giảm lực cản; diện tích bề mặt riêng lớn giúp tối ưu hóa quá trình trao đổi khí-lỏng. Ngoài ra, cầu rỗng đa diện còn có khả năng làm ẩm tốt, diện tích bề mặt khi ướt lớn và dễ dàng lắp đặt trong hệ thống.
Ứng dụng: Cầu rỗng đa diện bằng nhựa có thể được sử dụng trong nhiều thiết bị xử lý nước như máy lọc, máy tách dầu-nước, máy khử cacbon, máy khử carbonic, máy làm nước ngọt, máy xử lý nước thải, máy xử lý khí thải. mua thẻ trực tuyến Chúng thường được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực điện lực, hóa chất, giấy, môi trường và các ngành công nghiệp khác tại Việt Nam.
Thông số vật liệu bóng rỗng đa diện:
Kích thước | Đường kính × Chiều dày thành | Diện tích bề mặt riêng | Tỷ lệ rỗng | Số lượng xếp chồng | Trọng lượng xếp chồng | Hệ số vật liệu lấp đầy khô |
mm | mm | m2/m3 | m3/m3 | n/m3 | kg/m3 | m-1 |
ф25 | 25*1.0 | 360 | 90 | 70000 | 77 | 631 |
ф38 | 38*1.2 | 325 | 91 | 25000 | 75 | 355 |
ф50 | 50*1.5 | 236 | 91 | 11500 | 70 | 313 |
ф76 | 76*1.8 | 195 | 93 | 3000 | 75 | 258 |
Nếu khách hàng cần vật liệu khác, có thể lựa chọn các loại nhựa như PBT, PE, PP, RPP, PVC, CPVC, PVDF.
keo truc tuyen
Dưới đây là bảng thông số chi tiết về các loại nhựa phổ biến:
Đặc tính vật liệu | PE | PP | RPP | PVC | CPVC | PVDF |
Mật độ: g/cm 3 | 0.94~0.96 | 0.89~0.91 | 0.92~0.94 | 1.32~1.44 | 1.50~1.54 | 1.75~1.78 |
Nhiệt độ sử dụng ℃ | ≤90 | ≤100 | ≤130 | ≤60 | ≤90 | ≤280 |
Khả năng chống ăn mòn hóa học | Chống ăn mòn | Chống ăn mòn | Chống ăn mòn | Chống ăn mòn | Chống ăn mòn | Chống ăn mòn |
Độ bền nén: N/mm | ≥6.0 | ≥6.5 | ≥7.0 | ≥6.0 | ≥8.0 | ≥10.0 |