
Các quả bóng nổi rỗng bằng nhựa sở hữu nhiều ưu điểm như khả năng chịu nhiệt tốt, chống ăn mòn hóa học hiệu quả, độ rỗng cao, khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn hóa học mạnh, áp suất giảm thấp, chiều cao đơn vị truyền chất nhỏ, điểm tràn cao, tiếp xúc giữa pha khí và lỏng tốt, trọng lượng riêng nhẹ và hiệu suất truyền chất cao. Chúng có thể hoạt động trong môi trường với nhiệt độ từ 60 đến 150°C, được sử dụng rộng rãi trong các tháp đệm của ngành dầu khí, hóa chất, sản xuất kiềm, khí ga, bảo vệ môi trường và nhiều lĩnh vực khác. Điều kiện làm việc thường là chịu được áp suất tối đa 0,4 MPa, chịu được axit clohydric đặc 35% và nhiệt độ làm việc dưới 100°C. Các loại vật liệu thường dùng để chế tạo quả bóng nhựa bao gồm PE, PP, CPVC, PVDF, HDPE, LDPE...
Quy cách bóng nổi nhựa:
Kích thước | Đường kính x chiều dày thành | Diện tích bề mặt riêng | Tỷ lệ rỗng | Số lượng xếp chồng | Hệ số vật liệu lấp đầy khô |
mm | mm | m2/m3 | m3/m3 | n/m3 | m-1 |
ф20 | 20*0.6 | 250 | 42 | 10800 | 3450 |
ф25 | 25×1.0 | 200 | 42 | 70000 | 2700 |
ф38 | 38×1.2 | 150 | 42 | 23000 | 2025 |
ф50 | 50×1.5 | 120 | 42 | 9500 | 1620 |
ф76 | 76*1.8 | 99 | 42 | 2400 | 1380 |
ф90 | 90*2 | 68 | 42 | 1200 | 1190 |
ф100 | 100*2 | 66 | 42 | 1000 | 1080 |
Ghi chú:
-
Kích thước các loại bóng nhựa khác nhau: 8,5mm, 10mm, 13,9mm, 15mm, 19,05mm, 20mm, 25,4mm, 38mm, 35,56mm, 42mm, 45mm, 50mm, 55mm, 60mm, 100mm, 150mm. chơi bắn cá đều có sẵn để lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng.
-
Các quy cách khác có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.